1. Van
Toàn bộ sản phẩm cơ khí có cơ cấu chuyển động dùng để điều khiển dòng chất liệu trong đường ống.
2. Van cổng (van cổng, van trượt)
Bộ phận đóng mở (cổng) được dẫn động bởi thân van và di chuyển lên xuống dọc theo bệ van (bề mặt bịt kín).
3. Van cầu, van chặn
Van đóng mở (đĩa) được dẫn động bởi thân van và di chuyển lên xuống dọc theo trục của mặt tựa van (bề mặt bịt kín).
4. Van tiết lưu
Là van thay đổi diện tích mặt cắt ngang qua bộ phận đóng mở (đĩa) để điều chỉnh lưu lượng và áp suất.
5. Van bi
Van đóng mở (bi) quay quanh một đường cong vuông góc với lối đi.
6. Van bướm
Van đóng mở (đĩa bướm) quay quanh một trục cố định.
7. Van màng (van màng)
Loại đóng mở (màng ngăn) được dẫn động bởi thân van, di chuyển lên xuống dọc theo trục của thân van và tách cơ cấu hoạt động ra khỏi môi trường.
8. Van cắm (cock)
Van bật tắt (cắm) quay quanh trục của nó.
9. Van một chiều (van một chiều, van một chiều)
Loại đóng mở (đĩa) sử dụng lực của môi trường để tự động ngăn dòng chảy ngược của môi trường.
10. Van an toàn (van an toàn, van giảm áp)
Loại đóng mở (đĩa) Khi áp suất trung bình trong đường ống hoặc thiết bị máy vượt quá giá trị quy định sẽ tự động mở và xả; khi nó thấp hơn giá trị quy định, nó sẽ tự động đóng và bảo vệ đường ống hoặc máy.
11. Van giảm áp
Thông qua việc điều chỉnh các bộ phận đóng và mở (đĩa), áp suất của môi trường giảm xuống và áp suất phía sau van được tự động duy trì trong một phạm vi nhất định bằng tác động trực tiếp của áp suất phía sau van.
12. Bẫy hơi
Van tự động xả nước ngưng và ngăn chặn rò rỉ hơi nước.
13. Van xả nước
Van dùng để xả nước thải của các thiết bị như nồi hơi và bình chịu áp lực.
14. Van hạ áp
Các loại van có áp suất danh định PN Nhỏ hơn hoặc bằng 1,6MPa.
15. Van trung áp
Các loại van có áp suất danh định PN Lớn hơn hoặc bằng 2.0-PN<10.0MPa.
16. Van cao áp
Các loại van khác nhau có áp suất danh định PN Lớn hơn hoặc bằng 10.0MPa.
17. Van siêu cao áp
Các loại van khác nhau có áp suất danh nghĩa PN Lớn hơn hoặc bằng 100,0MPa.
18. Van nhiệt độ cao
Dùng cho các loại van có nhiệt độ trung bình > 450 độ.
19. Van đông lạnh (van dưới 0)
Nó được sử dụng cho các loại van khác nhau có nhiệt độ trung bình từ -40 độ đến -100 độ.
20. Van đông lạnh
Các loại van khác nhau cho nhiệt độ trung bình<-100°C.